Cùng Himari ôn luyện cấu trúc ngữ pháp N3 nhé!
Phần 2 tổng hợp cấu trúc ngữ pháp N3
Tiếp tục chinh phục tiếng Nhật cùng với Himari.
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N3- phần 1
Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N4
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật N5
Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật N3 - phần 2
50 | ~として(は) ~としても としての | Với tư cách là, đứng trên lập trường của… |
51 | ~ばとおもう ~ばいいのに ~ばよかった | Thể hiện ước muốn, hy vọng của người nói Giá mà….thì tốt Lẽ ra..nên/không nên… |
52 | ~ば~ほど | Càng…càng… |
53 | ~にすぎない | Chỉ, chỉ đơn giản là… |
54 | ~ても | Dù…nhưng… |
55 | ~ないで/~なくて ~ず/ずに | Chỉ nguyên nhân, tình trạng không làm gì đó, chỉ sự tương phản giữa 2 vế |
56 | ~としたら ~とすれば | Giả dụ như, nếu như… |
57 | ~ことになった ~ことになっている | Đã được quyết định/quy định là |
58 | Cách dùng của ほど、くらい、ころ | Khoảng, tầm (thời gian) |
59 | ~しかない | Không còn cách nào khác |
60 | ~をこめて | Gửi gắm, dồn hết vào việc gì đó (tình cảm) |
61 | ~をつうじて・つうして | Thông qua (phương tiện, cách thức, mối quan hệ) |
62 | ~てごらん | Hãy, thử làm gì đó |
63 | ~にしては | Diễn tả việc gì đó khác với suy nghĩ, tưởng tượng |
64 | ~ものだ/~ものではない ~ものですから | Diễn tả những điều hiển nhiên, lời khuyên, tâm trạng Đưa ra nguyên nhân, lý do |
65 | ~ついでに | Nhân tiện, tiện thể…. |
66 | ~まま | Để nguyên, giữ nguyên, cứ để nguyên như thế |
67 | ~てまらえない・てくれない | Yêu cầu, đề nghị ai đó giúp mình cái gì |
68 | ~きり | Chỉ…. |
69 | ~ふりをする | Giả vờ, ra vẻ… |
70 | ~くせに | Mặc dù…nhưng… |
71 | ~わりに(は) | Dù, tuy….nhưng…. |
72 | ~にとって ~にたいして ~について ~にかんして | Đối với, theo….thì… Đối với, hướng về…. Về, liên quan đến… Về, liên quan đến…(lịch sự hơn について) |
73 | ~せいだ ~せいで ~せいか | Do, bỏi, tại…. |
74 | ~ことだ ~ことはない | Nên/không nên…. Không cần phải làm gì, không làm cũng không sao |
75 | ~つけ | Dùng để xác nhận lại |
76 | ~つまり | Định, sẽ làm gì đó |
77 | ~なぜなら | Lý do là, nguyên nhân là…. |
78 | ~そのけっか | Kết quả là, kết cục là… |
79 | ~はもちろん | Đương nhiên rồi, hiển nhiên rồi |
80 | ~にくらべて | So với… |
81 | ~あげる ~あがる | Vừa xong, vừa hoàn thành |
82 | ~きる ~きれる ~きれない | Hoàn thành việc gì đó... Có thể làm xong việc gì... Không thể xong… |
83 | ~たて | …vừa mới xong, còn mới |
84 | ~かける/かけの/かけだ | Đang làm dở, chưa xong việc gì đó |
85 | ~まで | Cho đến khi, đến mức |
86 | ~において | Tại, ở, lúc (thời gian, địa điểm) |
87 | もしかしたら/もしかすると~かもしれない | Có lẽ …(nhấn mạnh sự không chắc chắn) |
88 | かならずしも~とはかぎらない | Không nhất thiết, không hẳn là, không phải lúc nào cũng |
89 | ~んじゃない ~のではないだろう ~のではないでしょうか | Không phải sao, không phải là…hay sao nhỉ? |
90 | ~ところが ~ところで | Diễn tả sự tương phản giữa dự định và thực tế Dùng để chuyển chủ đề câu chuyện |
91 | ~にかわって ~わたり | Suốt, trải suốt, khắp… |
92 | ~には ~とは | Diễn tả mục đích nào đó theo sau là cách thực hiện Đưa ra khái niệm, định nghĩa |
93 | もし~たなら もし~としても/としあって | Nếu như, giả dụ như… Ngay cả, thậm chí nếu… |
94 | ~てくる ~ていく | Thể hiện sự việc theo hướng lại gần người nói |
95 | ~てはじめて | Kể từ khi bắt đầu, chỉ sau khi…mới |
96 | けっしてない まったく~ない めったに~ない すこしも~ない | Nhất quyết không, nhất định không Hoàn toàn không Hầu như không, hiếm khi Một chút cũng không, hoàn toàn không |
97 | ~それと ~それとも | Và, thêm nữa, sau đó Hoặc, hoặc là… |
98 | Danh từ hóa động từ và tính từ trong tiếng Nhật | |
99 | ~けれども ~けれど | Tuy, mặc dù..nhưng |
100 | ~だけていい | Chỉ cần…là được, là đủ |
101 | ~たとたん | Vừa mới…thì |
102 | ~によれば ~によると | Theo, dựa theo… |
103 | ~っぱなし | Cứ để nguyên như thế |
104 | ~ことは~が | Khoông phủ nhận hoàn toàn nhưng…. |
105 | ~てくれとたのまれる/いわれる | Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu làm gì hoặc không làm gì |