Trong tiếng Nhật, ngoài các động từ thông thường thì động từ ghép cũng rất hay được sử dụng không chỉ trong bài kiểm tra năng lực tiếng Nhật mà ngay cả cuộc sống hàng ngày. Hôm nay hãy cùng Himari bỏ túi ngay những động từ ghép thường gặp nhé.
Cấu trúc
Động từ 1 thể ます (bỏ ます) + Động từ 2
Các động từ | Từ vựng | Ý nghĩa | Ví dụ |
~合う | かみ合う | ăn khớp, khớp nhau | 論点がー、意見がー |
| 釣り合う | hợp, xứng với | 僕は彼女のような美人と釣り合う |
|
| phù hợp, hợp lý | 収入に釣り合う生活をする |
| 張り合う | cạnh tranh | 互いに競争し合う |
| |||
~込む | 駆け込む | lao tới | 店に駆け込む |
| 食い込む | đâm vào sâu bên trong | 内部に深く入り込む |
|
| chiếm,lấn sang | 昼休みに食い込む |
| 忍び込む | đột nhập, lẻn vào | 見つからないように家に忍び込む |
| 付け込む | lợi dụng, sử dụng |
|
| 突っ込む | đâm vào | 場所に突っ込む |
|
| xen vào | ほかの人の話に突っ込む |
| 溶け込む | hoà nhập | 新しい仕事に溶け込む |
| 呑み込む | hiểu, nắm bắt sự việc | 問題を呑み込む |
| 踏み込む | hiểu sâu 1 lĩnh vực | 経営分野に踏み込む |
|
| Thêm 1 bước | もう一歩踏み込んだ話し合うが必要 |
|
| Không bước vào | 危険な場所に踏み込まない |
| 放り込む | ném vào | 脱いだ服を洗濯機に放り込んだ |
| 巻き込む | bị lôi kéo vào việc k liên quan đến mình | そこを 通ったばかりに、 事故に 巻き込まれた |
| 割り込む | chen vào | 人の列に割り込む |
| |||
~渡る | 行き渡る | được chuyển đến, đưa, phát cho | 準備した資料部数が不足して、お客様全員に行き渡りませんでした。 |
| 晴れ渡る | trong xanh(nhìn bầu trời k 1 gợn mây) | 雲が全くないくらいよく晴れ渡る |
| 響き渡る | vang đến,vang vọng từ xa đến | 彼の名声は世界中に響き渡っている |
|
|
|
|
~立てる | 飾り立てる | trang trí(bắt mắt) | 人目を引くように派手に飾る |
| 騒ぎ立てる | làm to chuyện | 騒ぎ立たてるつもりはないがここのサービス サービスはひどすぎる |
| 責め立てる | chỉ trích, trách móc gay gắt | 相手の失敗などを激しく責める |
--------------------------
Trên đây là bài viết về những động từ ghép thông dụng trong tiếng Nhật (phần 1), để biết thêm thông tin và nhận tư vấn đi du học Nhật Bản học viên hãy gọi ĐT hoặc đăng ký:
Công ty TNHH hợp tác quốc tế HIMARI
Địa chỉ: Số 1, ngõ 58 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
TƯ VẤN Ở VIỆT NAM
Hot line: 0793 379 212 hoặc 0931 543 111
TƯ VẤN NHẬT BẢN
Ms. Hoa: 0809 5368 830